A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Học viện Ngân hàng
- Tên tiếng Anh: Banking Academy
- Mã trường: NHH
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Liên kết quốc tế
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: Số 12, đường Chùa Bộc, Quận Đống Đa, Hà Nội
- SĐT: +84 243 852 1305
- Email: info@hvnh.edu.vn – truyenthong@hvnh.edu.vn
- Website: http://hvnh.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/hocviennganhang1961/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
* Xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2024 dựa trên kết quả thi THPT năm 2024
- Dự kiến trong khoảng20/07/2024.
* Xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2024 dựa trên kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực
- Công bố hướng dẫn chi tiết về việc đăng ký xét tuyển sớm cho thí sinh (dự kiến vào tháng 05/2024).
* Xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2024 dựa trên kết quả học tập THPT
- Dự kiến vào tháng 05/2024.
* Xét tuyển thẳng hệ đại học chính quy năm 2024
- Dự kiến tháng 06/2024 theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (xét học bạ);
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế;
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực (V-SAT, HSA);
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2024.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
* Xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2024 dựa trên kết quả thi THPT năm 2024
- Tổng điểm thi THPT 2024 của các môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2024).
* Xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2024 dựa trên kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực
– Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT
- Thí sinh đạt học lực Giỏi năm lớp 12.
– Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội (HSA)
- Thí sinh đạt học lực Giỏi năm lớp 12 và có kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội HSA đạt từ 85 điểm trở lên.
* Xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2024 dựa trên chứng chỉ quốc tế
Thí sinh có học lực Giỏi năm lớp 12 và có một trong các chứng chỉ sau (chứng chỉ còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển):
- Chứng chỉ SAT từ 1200 điểm trở lên.
- Chứng chỉ IELTS (Academic) đạt từ 6.0 trở lên.
- Chứng chỉ TOEFL iBT từ 72 điểm trở lên.
* Xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2024 dựa trên kết quả học tập THPT
- Thí sinh có học lực Giỏi năm lớp 12 và có điểm trung bình cộng 03 năm học (năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của từng môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt từ 8.0 trở lên.
* Xét tuyển thẳng hệ đại học chính quy năm 2024
- Xem chi tiết TẠI ĐÂY.
5. Học phí
- Học phí dự kiến cho năm học 2024-2025 xem chi tiết TẠI ĐÂY.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Mã xét tuyển | Tên chương trình đào tạo | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | ||||
1 | ACT01 | Kế toán | 200 | A00, A01, D01, D07 |
2 | BANK01 | Ngân hàng | 210 | |
3 | BANK06 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế | 90 | |
4 | BUS01 | Quản trị kinh doanh | 150 | |
5 | BUS06 | Marketing số | 50 | |
6 | ECON02 | Kinh tế | 50 | A01, D01, D07, D09 |
7 | FIN01 | Tài chính | 250 | A00, A01, D01, D07 |
8 | IB04 | Kinh doanh quốc tế | 100 | A01, D01, D07, D09 |
CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | ||||
9 | ACT02 | Kế toán | 160 | A00, A01, D01, D07 |
10 | ACT04 | Kiểm toán | 60 | |
11 | BANK02 | Ngân hàng | 170 | |
12 | BANK03 | Ngân hàng số | 60 | |
13 | BUS02 | Quản trị kinh doanh | 110 | |
14 | BUS03 | Quản trị du lịch | 50 | A01, D01, D07, D09 |
15 | ECON01 | Kinh tế đầu tư | 110 | |
16 | FIN02 | Tài chính | 200 | |
17 | FIN03 | Công nghệ tài chính | 100 | |
18 | FL01 | Ngôn ngữ Anh | 150 | A01, D01, D07, D09 |
19 | IB01 | Kinh doanh quốc tế | 110 | |
20 | IB02 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 130 | |
21 | IT01 | Công nghệ thông tin | 100 | A00, A01, D01, D07 |
22 | LAW01 | Luật kinh tế | 100 | |
23 | LAW02 | Luật kinh tế | 150 | C00, C03, D14, D15 |
24 | MIS01 | Hệ thống thông tin quản lý | 120 | A00, A01, D01, D07 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT QUỐC TẾ | ||||
25 | BUS04 | Quản trị kinh doanh CityU, Hoa Kỳ (Cấp song bằng) | 150 | A00, A01, D01, D07 |
26 | ACT03 | Kế toán Sunderland, Anh (Cấp song bằng) | 100 | |
27 | BANK04 | Tài chính – Ngân hàng Sunderland, Anh (Cấp song bằng) | 100 | |
28 | BUS05 | Marketing số (ĐH Coventry, Anh cấp bằng) | 30 | |
29 | BANK05 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế Coventry (Cấp song bằng) | 77 | |
30 | BANK05 | Kinh doanh quốc tế Coventry (Cấp song bằng) | 77 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Học viện Ngân hàng như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 |
Tài chính |
26,1 | 26,05 | |||
Tài chính (Chất lượng cao) |
26,1 | 32,60 | |||
Ngân hàng |
25,8 | 25,70 | |||
Ngân hàng số |
25,65 | ||||
Ngân hàng (Chất lượng cao) |
25,8 | 32,70 | |||
Công nghệ tài chính |
25,50 | ||||
Quản trị kinh doanh
|
22,25 | 25,3 | 26,55 | 26 | 26,04 |
Quản trị kinh doanh
(Chất lượng cao)
|
26,55 | 26 | 32,65 | ||
Tài chính – ngân hàng
|
22,25 | 25,5 | 26,5 | ||
Tài chính – ngân hàng (Chất lượng cao)
|
26,5 |
|
|
||
Kế toán | 22,75 | 25,6 | 26,4 | 25,8 | 25,80 |
Kế toán (Chất lượng cao) | 26,4 |
25,8 |
32,75 |
||
Hệ thống thông tin quản lý
|
21,75 | 25 | 26,3 | 26,35 | 25,55 |
Quản trị du lịch | 24,50 | ||||
Công nghệ thông tin |
26 | 26,2 | 25,10 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 26,45 | ||||
Công nghệ thông tin (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) |
26,2 | ||||
Kinh doanh quốc tế
|
22,25 | 25,3 | 26,75 | 26,5 | 26,40 |
Luật kinh tế |
21,5 (các tổ hợp xét tuyển KHTN)
24,75 (các tổ hợp xét tuyển KHXH) |
25 (các tổ hợp xét tuyển KHTN)
27 (các tổ hợp xét tuyển KHXH)
|
A00, A01, D01, D07: 26.35 C00, D14, D15: 27.55 |
A00, A01, D01, D07: 25,8 C00, D14, D15: 28,05 |
A00, A01, D01, D07: 25,52 C00, C03, D14, D15: 26,50 |
Kinh tế | 22 | 25 | 26,4 | 26 | 25,65 |
Ngôn ngữ Anh | 23 | 25 | 26,5 | 26 | 24,90 |
Quản trị kinh doanh
(Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học CityU)
|
20,5 | 23,5 | 25,7 | 24 | |
Quản trị kinh doanh
(Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Học viện Ngân hàng cấp bằng)
|
20,5 | 23,5 | 25,7 | 23,80 | |
Tài chính – ngân hàng
(Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh; cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland)
|
20,75 | 22,2 | 23,55 | ||
Quản lý Tài chính – kế toán
(Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh)
|
|||||
Kế toán
(Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh, cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland)
|
20 | 21,5 | 24,3 | 24 | 23,90 |
Kế toán
(định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Anh)
|
22,75 | 25,6 | 26,4 | 25,8 | |
Kế toán
(định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Nhật)
|
22,75 | ||||
Hệ thống thông tin quản lý
(định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Anh)
|
21,75 | 25 | 26,3 | ||
Hệ thống thông tin quản lý
(định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Nhật)
|
21,75 | ||||
Marketing số (Liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp bằng ĐH Coventry) |
23,50 | ||||
Kinh doanh quốc tế (Liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp song bằng) |
22,00 | ||||
Ngân hàng và Tài chính quốc tế Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng |
21,60 |
Nguồn: https://tuyensinhso.vn/school/hoc-vien-ngan-hang.html